Từ điển Thiều Chửu
纔 - tài
① Vừa, chỉ. Như phương tài 方纔 vừa rồi. Tài kiến bệnh tiện thị dược 纔見病便是葯 vừa thấy bệnh là biết cách chữa ngay.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
纔 - tài
Chỉ. Chỉ có. Chỉ mới — Vừa mới. Dùng như chữ Tài 才.